Page 464 - Địa chí Hà Đông
P. 464

PHẦN 3  KINH TẾ


               Bảng 12.16. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng (2010-2018)

                                                                     Trong đó
                                                   Cây hàng năm                        Cây lâu năm

                                                           Trong đó                          Trong đó
                              Tổng                Lương                Cây                           Cây
                                số                thực có    Rau,      công                         công
                                        Tổng số              đậu,              Tổng số    Cây ăn
                                                    hạt               nghiệp                       nghiệp
                                                   (Lúa,    hoa, cây   hàng                quả       lâu
                                                   ngô)      cảnh      năm                           năm
                                                            ĐVT (Triệu đồng)
                Năm 2010      99,987    92,076    43,717    44,877     3,482     7,911    7,207      704
                Năm 2015     116,619    107,944   50,024    56,113     1,807     8,675    8,597       78
                Năm 2016     105,910    94,846    36,805    54,826     3,215    11,064    11,064      -
                Năm 2017     110,635    98,687    35,401    61,310     1,976    11,948    11,948      -
                Năm 2018     118,541    104,222   31,843    70,473     1,906    14,319    14,319       -
                                                              Cơ cấu (%)
                Năm 2010      100.00     92.09     43.72     44.88     3.48      7.91      7.21      0.70
                Năm 2015      100.00     92.56     42.90     48.12     1.55      7.44      7.37      0.07
                Năm 2016      100.00     89.55     34.75     51.77     3.04      10.45    10.45      0.00
                Năm 2017      100.00     89.20     32.00     55.42     1.79      10.80    10.80      0.00
                Năm 2018      100.00     87.92     28.78     63.70     1.72      12.08    12.94      0.00

                                                                          (Nguồn: Phòng thống kê quận Hà Đông)


              quân khoảng 6,6%, đặc biệt năm 2006 tăng  2007 có 187,9 ha (tăng 141,3 ha so với năm
              mạnh, năm 2006 là 97,9ha tăng 21,08ha so  2004), đạt tốc độ tăng bình quân là 111,88%.
              với năm 2004. Nhưng từ năm 2007, diện tích  Diện  tích  cây  hàng  năm  khác  cũng  tăng
              gieo trồng cây chất bột có xu hướng giảm:  mạnh về cả tỷ trọng và diện tích, năm 2007
              năm 2007 là 1,77%, (giảm 0,4% so với năm  chiếm  tới  8,34%  (tăng  8,08%  so  với  năm

              2004). Trong khi đó diện tích gieo trồng và  2004), năm 2007 có 341,2 ha (tăng 331,82
              tỷ  trọng  trồng  rau  các  loại  đều  tăng,  năm  ha so với năm 2004). Tỷ trọng và diện tích
              2007 chiếm tỷ trọng là 20,77% (tăng 10,18%  gieo trồng cây lâu năm cũng có chuyển biến

              so với năm 2004), diện tích gieo trồng năm  khá rõ ràng, do năm 2004, 2005 cây lâu năm
              2007 là 849,332 ha (tăng 474,082 ha so với  không được chú trọng phát triển, nhưng đến
              năm 2004), tốc độ tăng trung bình khá lớn  năm 2006 và năm 2007 tăng cả về tỷ trọng
              là 37,47%. Tỷ trọng và diện tích cây công  và diện tích. Năm 2007 chiếm 4,9% trong cơ
              nghiệp ngắn ngày đều tăng, năm 2007 chiếm  cấu diện tích các loại cây trồng, và đạt 200,7

              4,6%  (tăng 3,28%  so với  năm  2004),  năm  ha (tăng 67,73 ha so với năm 2006).



              464       địa chí hà đông
   459   460   461   462   463   464   465   466   467   468   469