Page 460 - Địa chí Hà Đông
P. 460

PHẦN 3  KINH TẾ


                             Bảng 12.12. Một số chỉ tiêu trồng trọt của thị xã Hà Đông (1987 - 1988) *

               Chỉ tiêu                                              Năm 1987              Năm 1988

               Diện tích gieo trồng                                   1.939ha               1.985ha

               Diện tích trồng cây lương thực                         1.845ha               1.875ha
               Diện tích gieo trồng lúa cả năm                        1.600ha               1.599ha

               Năng suất lúa cả năm                                  39,5 tạ/ha            37,6 tạ/ha

               Sản lượng lúa cả năm                                  6.325 tấn              6.022 tấn

               Sản lượng lương thực quy thóc                         7.179 tấn              6.684 tấn

               Sản lượng màu quy thóc                                 754 tấn               662 tấn
               Diện tích hoa màu lương thực                            245ha                 276ha

               Diện tích rau các loại                                  79ha                   99ha

               Sản lượng rau các loại                                1.078 tấn              1.365 tấn

                                                                * Niên giám thống kê Hà Tây năm 1987 - 1988, tr. 29.

              Bảng 12.13. Một số chỉ tiêu sản xuất nông nghiệp giai đoạn 1990-1994

                               Chỉ tiêu                   Đvt      Năm         Năm        Năm        Năm
                                                                   1990        1991       1993       1994
               Diện tích gieo trồng cây hàng năm        Ha       1.741      1.785       1.783      1.752

               Sản lượng lương thực quy thóc            Tấn      6.584      5.246       7.009      6.079
               Diện tích lúa cả năm                     Ha       1.489      1.605       1.546      1.539

               Năng suất lúa cả năm                     Tấn      41,5       31,03       43,28      38,12
               Sản lượng lúa cả năm                     Tấn      6.180      4.981       6.686      5.867

               Diện tích hoa mầu lương thực             Ha       239        104         112        76
               Sản lượng hoa mầu quy thóc               Tấn      404        265         323        212

               Diện tích gieo trồng cây công nghiệp     Ha       13                     13         12

                                                                 Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Hà Tây 1990-1994


              1983 - 1985, thiếu lương thực nên chăn nuôi  và ngoài tỉnh. Nhìn chung, năm 1985, các
              gia súc chậm phát triển. Đàn gia cầm có trên  chỉ tiêu về sản xuất nông nghiệp đều chưa
              10.000  con.  Diện  tích  thả  cá  35,25ha  thu  đạt kế hoạch và thấp hơn so với năm 1984.
              được 70 tấn cá thịt và nhân giống 4 triệu  Tuy nhiên so với các huyện, thị xã vẫn là địa

              con để cung cấp cho các địa phương trong  phương đạt năng suất lúa cao nhất tỉnh. Thị



              460       địa chí hà đông
   455   456   457   458   459   460   461   462   463   464   465