Page 436 - Địa chí Hà Đông
P. 436

PHẦN 3  KINH TẾ



                 - Về hạng đất: chủ yếu là hạng 2, hạng  có trên 1 mẫu hai sào. Thần từ Phật tự của
              3.  Rất  ít  ruộng  hạng  1.  Nhìn  chung,  trên  Thượng  Mạo  chủ  yếu  ở  thôn  Quan,  Khê

              toàn địa bàn Hà Đông, chủ yếu là thu điền,  Tang, Huyền Khâu, Thắng Lãm, Thị Lang,
              chỉ một số ít là hạ điền. Địa bàn ven sông  Mai Lĩnh...
              Đáy thường là thu điền, địa bàn ven sông            Diện tích thổ trạch viên trì của từng thôn

              Nhuệ có một số ruộng hạ điền. Thôn Ba La,  xã cũng khá chênh lệch. Thôn Mậu Lương
              xã Quang Lãm, xã Thanh Lãm, thôn Nhân  có 42 mẫu, 5 sào; nhỏ nhất là Đa Sỹ chỉ có
              Trạch, thôn Thị Lang, thôn Đồng Hoành là  5 mẫu, 6 sào.
              những nơi toàn bộ là thu điền, không có hạ          Diện tích tha ma, thổ phụ cũng không
              điền. Gần như toàn bộ các thôn xã đều có  nhiều, dù hầu hết các xã thôn đều có. Quy

              ruộng thần từ phật tự, chỉ duy nhất thôn Yên  mô của loại đất này phụ thuộc vào địa hình
              Phúc  không  thể  hiện  trong  địa  bạ  (địa  bạ  (nơi có nhiều thổ phụ thường là nơi nhiều
              thôn Yên Phúc cũng không thể hiện đất tha  gò đống, không tiện canh tác và có những

              ma, thổ phụ). Thôn Nhân Trạch, diện tích  thôn có tới 8,9 gò) và quy mô dân số, cũng
              thần từ phật tự tới hơn 31 mẫu, xã Thanh  như quá trình hình thành làng (làng nhỏ, dân
              Lãm hơn 28 mẫu, ít nhất là Động Lãm chỉ  số ít thì quy mô tha ma chưa rộng).




                             Bảng 11.2. Diện tích thần từ phật tự, thổ trạch viên trì và tha ma, thổ phụ
                                                 Thần từ Phật      Thổ trạch
                TT         Tổng/Xã/Thôn                                            Tha ma        Thổ phụ
                                                    tự điền          viên trì

                       TỔNG THẮNG LÃM


                 1     Xã Bác Lãm

                 1.1   Thôn Huyền Khẩu             5.1.07.0.0      11.3.14.7.0    0.1.00.0.0    0.1.06.0.0


                 1.2   Thôn Quan                   4.9.14.3.0      27.8.01.5.0    2.1.03.6.0    0.0.13.0.0

                 1.3   Thôn Thượng Mạo             7.9.14.0.0      27.7.09.1.0    0.1.11.9.0    0.3.06.0.0


                 2     Xã Động Lãm                 1.2.05.6.0      16.8.07.8.0    1.2.00.0.0    0.1.02.0.0

                 3     Xã Quang Lãm

                                                                                                0.8.05.0.0
                 3.1   Thôn Ba La                  2.3.05.0.0      21.3.09.1.0    1.0.00.0.0
                                                                                                  (8 gò)

                 3.2   Thôn Thị                    1.8.08.3.0      17.3.14.3.0    2.3.06.5.0    0.1.08.0.0




              436       địa chí hà đông
   431   432   433   434   435   436   437   438   439   440   441