Page 438 - Địa chí Hà Đông
P. 438
PHẦN 3 KINH TẾ
Bảng 11.3. Công điền, tư điền ở một số thôn xã (qua tư liệu địa bạ)
Bản xã/thôn công
TT Tổng/Xã/Thôn Công điền Tư điền
tư điền thổ
TỔNG THẮNG LÃM
1 Xã Bác Lãm
1.1 Thôn Huyền Khẩu 116.1.13.6.0 1.5.02.1.0 97.5.01.0.0
1.2 Thôn Quan 485.4.02.6.0 3.1.06.5.0 447.1.04.0.0
1.3 Thôn Thượng Mạo 214.0.07.2.0 9.4.08.0.0 165.9.09.2.0
2 Xã Động Lãm 370.5.07.2.0 14.3.04.9.0 338.1.03.9.0
3 Xã Quang Lãm
3.1 Thôn Ba La 282.1.02.3.0 2.3.00.0.0 256.1.03.2.0
3.2 Thôn Thị 97.8.07.4.0 2.5.05.0.0 Vb gốc rách
4 Xã Thanh Lãm 285.0.11.0.0 1.8.07.2.0 232.7.14.7.0
5 Xã Thắng Lãm
5.1 Thôn Nhân Trạch 392.6.04.7.0 10.6.03.0.0 316.1.04.0.0
5.2 Thôn Thị Lang 141.5.02.2.0 7.8.05.0.0 120.1.08.3.0
TỔNG THưỢNG THANH OAI
1 Xã Đa Sỹ 532.4.14.5.0 74.3.02.7.0 395.2.11.7.0
2 Xã Thượng Thanh Oai
2.1 Thôn Cầu Đơ 333.2.03.9.0 16.0.13.7.0 284.5.07.5.0
2.2 Thôn Cầu Trì 298.5.07.0.0 6.7.08.2.0 258.8.07.9.0
2.3 Thôn Yên Phúc 150.8.02.9.0 16.2.02.8.0 121.0.10.4.0
3 Xã Trung Thanh Oai
3.1 Thôn Mậu Lương 522.1.13.8.0 19.0.01.4.0 449.3.14.1.0
3.2 Thôn Xa La 175.1.08.9.0 9.6.09.0.0 143.9.14.7.0
TỔNG ĐỒNG DươNG
1 Xã Đồng Hoành 505.3.10.9.0 7.4.09.6.0 417.7.00.9.0
Nguồn: Tuyển tập Địa bạ Thăng Long Hà Nội
438 địa chí hà đông