Page 435 - Địa chí Hà Đông
P. 435
KINH TẾ PHẦN 3
Bảng 11.1. Tình hình ruộng đất nơi khác trên địa bàn bản xã
(Số liệu được viết tắt, lần lượt là mẫu, sào, thước (xích), thốn (tấc), phân, ly; ví dụ 1.7.10.8.0 là 1 mẫu, 7 sào, 10
thước, 8 phân, 0 ly).
Ruộng đất nơi khác tại địa phận
TT Tổng/Xã/Thôn
bản xã
TỔNG THẮNG LÃM
1 Xã Bác Lãm
1.1 Thôn Huyền Khẩu 3.3.05.3.0
1.2 Thôn Quan 15.2.09.0.0
1.3 Thôn Thượng Mạo 0.3.00.0.0
2 Xã Động Lãm 0.6.14.5.0
3 Xã Quang Lãm
3.1 Thôn Ba La 8.5.06.5.0
3.2 Thôn Thị 4.7.05.0.0
4 Xã Thanh Lãm 11.1.01.0.0
5 Xã Thắng Lãm
5.1 Thôn Nhân Trạch 1.1.00.0.0
5.2 Thôn Thị Lang 12.3.10.2.0
TỔNG THưỢNG THANH OAI
1 Xã Đa Sỹ
2 Xã Thượng Thanh Oai
2.1 Thôn Cầu Đơ 2.0.00.0.0
2.2 Thôn Cầu Trì
2.3 Thôn Yên Phúc 12.1.08.6.0
3 Xã Trung Thanh Oai
3.1 Thôn Mậu Lương
3.2 Thôn Xa La 1.2.11.6.0
TỔNG ĐỒNG DươNG
1 Xã Đồng Hoành
Nguồn: Tuyển tập Địa bạ Thăng Long Hà Nội
địa chí hà đông 435