Page 453 - Địa chí Hà Đông
P. 453

KINH TẾ PHẦN 3


             Bảng 12.8. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31-12-2018 phân theo loại đất và phân theo đơn vị hành chính
                                                                                             Đơn vị tính: Ha


                                                                            Trong đó
                 Đơn vị
                (phường)           Tổng diện tích         Đất sản xuất      Đất chuyên         Đất ở
                                                          nông nghiệp          dùng


             TỔNG SỐ                  4.963,77              1.137,76          1.618,62        1.367,99

             Nguyễn Trãi                42.11                   -              25.00            14.78


             Mộ Lao                    130.49                   -              59.24            54.22

             Văn Quán                  132.68                 15.37            61.96            45.29


             Vạn Phúc                  145.19                  0.14            60.18            74.63

             Yết Kiêu                   21.04                   -              12.96            7.00


             Quang Trung                80.65                   -              55.71            23.83

             La Khê                    287.57                  5.73            106.20          114.14


             Phú La                    177.63                  1.57            82.49            90.54

             Phúc La                   137.41                  9.70            60.73            52.92


             Hà Cầu                    143.15                  6.89            83.48            38.02

             Yên Nghĩa                 766.65                268.79            206.56          128.00


             Kiến Hưng                 426.61                144.34            151.63           76.66

             Phú Lãm                   269.45                107.51            75.32            56.21


             Phú Lương                 685.64                211.65            182.53          235.76

             Dương Nội                 600.05                 91.26            220.94          190.19


             Đồng Mai                  644.88                169.92            110.12          109.79


             Biên Giang                272.57                104.89            63.56            56.01
                                                           Nguồn: Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Hà Đông





                                                                            địa chí hà đông          453
   448   449   450   451   452   453   454   455   456   457   458