Page 448 - Địa chí Hà Đông
P. 448

PHẦN 3  KINH TẾ



              càng  tăng,  năm  2007,  giá  trị  sản  xuất  đạt   Giá trị sản xuất ngành công nghiệp ngày
              238,06 tỷ đồng tăng 44,01 tỷ đồng so với  càng  tăng,  năm  2007  đạt  133,79  tỷ  đồng

              năm 2004, tốc độ tăng bình quân 7,22%. Tỷ  (tăng 34,63 tỷ đồng so với năm 2004); tốc
              trọng ngành nông nghiệp ngày càng giảm  độ tăng trưởng vượt bậc 10,64%/năm, năm
              dần,  năm  2007  chiếm  35,2%,  tổng  giá  trị  2007 ngành công nghiệp - xây dựng chiếm

              sản xuất các ngành, giảm 4,8% so với năm  56,2% tổng giá trị sản xuất các ngành (tăng
              2004  (giá  trị  sản  xuất  nông  nghiệp  ngày  5,1%  so  với  năm  2004).  Giá  trị  sản  xuất
              càng tăng, năm 2007 đạt 83,8 tỷ đồng tăng  ngành  thương  mại  -  dịch  vụ  tăng  nhanh:
              6,18 tỷ đồng so với năm 2004, tốc độ tăng  năm  2007  đạt  17,1  tỷ  đồng  (tăng  2,03  tỷ
              trưởng bình quân 2,84%). Tỷ trọng giá trị  đồng so với năm 2004), tốc độ tăng trưởng

              sản xuất của ngành thủy sản năm 2007 đạt  bình  quân  5,06%/năm,  tuy  nhiên  tỷ  trọng
              3,37 tỷ đồng tăng 1,17 tỷ đồng so với năm  của ngành này lại giảm qua các năm, năm
              2004 với tốc độ tăng trưởng 16,05%/năm.  2007 chiếm 7,29% tổng giá trị sản xuất các

              Năm  2007  ngành  thủy  sản  chiếm  1,41%  ngành giảm 0,48% so với năm 2004.
              tổng giá trị sản xuất các ngành, tăng 0,28%         Xác định chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành
              so với năm 2004.                                nông nghiệp đóng vai trò quan trọng. Hà Đông


                           Bảng 12.5. Cơ cấu tổng giá trị sản xuất một số ngành chủ yếu (giá hiện hành)
                                                                                                      ĐVT: %
                                                              Năm       Năm       Năm      Năm      Năm
                                                              2010      2015      2016     2017     2018
               Tổng giá trị sản xuất                          100.00   100.00    100.00   100.00   100.00
               A - Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản         1.10      0.45     0.46     0.38     0.31
               B - Khai khoáng                                 0.37      0.34     0.41     0.27     0.25
               C - Công nghiệp chế biến, chế tạo              21.99     18.30    18.00     21.03    20.92
               D - Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước   0.02      1.16       -      0.76     0.72
               nóng, hơi nước và điều hòa không khí
               E - Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử      0.01      0.18     0.25     0.41     0.38
               lý rác thải, nước thải
               F - Xây dựng                                   22.50     44.60    46.90     43.79    42.59
               G - Bán buôn và bán lẻ                         33.97     23.59    22.36     21.96    23.39
               H - Vận tải, kho bãi                            5.66      4.67     1.22     1.07     1.01
               I - Dịch vụ lưu trú và ăn uống                  2.88      1.72     1.29     1.31     1.51
               L - Hoạt động kinh doanh bất động sản           6.09      4.67     2.48     2.16     1.94
               P - Giáo dục và đào tạo                         0.07      0.03     0.25     0.36     0.30
               Q - Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội           0.28      0.21     0.11     0.11     0.10
               R - Nghệ thuật, vui chơi, giải trí              0.06      0.01     0.04     0.04     0.05
               S - Hoạt động dịch vụ khác                      4.99      0.08     6.23     6.35     6.53

                                                               Nguồn: Niên giám thống kê năm 2018 quận Hà Đông


              448       địa chí hà đông
   443   444   445   446   447   448   449   450   451   452   453