Page 447 - Địa chí Hà Đông
P. 447

KINH TẾ PHẦN 3


                                  Bảng 12.3. Cơ cấu kinh tế Hà Đông (giai đoạn 2005-2012)

             %                              2005   2006    2007    2008    2009    2010    2011     2012
             Công nghiệp - tiểu thủ CN      53,25   52,8   53,7   53,60    53,55   53,74   53,75   52,71

             Thương mại - dịch vụ            42      43    43,1   45,01    43,53   43,75   44,12   45,54
             Nông nghiệp                    4,75    4,2    3,71     3,3    2,92    2,51     2,13    1,75

                                                     Nguồn: Báo cáo kinh tế xã hội Hà Đông hàng năm (2005-2012)


            đồng, gấp 2,28 lần so với năm 2015. Cơ cấu  hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Khu
            kinh tế tiếp tục chuyển dịch theo hướng tích  vực  công  nghiệp  -  xây  dựng  liên  tục  phát
            cực, phù hợp với xu hướng phát triển của địa  triển chiếm 52-53% do tiếp tục đổi mới cơ

            phương; tỷ trọng ngành công nghiệp - xây  chế,  chính  sách  khuyến  khích  và  tạo  điều
            dựng 51,58%, ngành thương mại - dịch vụ -  kiện thuận lợi cho kinh tế tư nhân và kinh tế
            du lịch 48,37%, ngành nông nghiệp 0,05%.         tập thể phát triển một cách đúng đắn. Thương

                12.1.2. Cơ cấu kinh tế                       mại và dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn trong cơ
                Cơ cấu kinh tế (theo giá trị gia tăng) của  cấu kinh tế do sự phát triển mở rộng của các
            thành phố có bước chuyển dịch theo hướng  nhà hàng, khách sạn trên địa bàn, nhưng cũng
            tiến  bộ,  tỷ  trọng  trong  công  nghiệp  -  xây  phải kể đến việc nâng cao chất lượng phục
            dựng và thương mại - dịch vụ - du lịch tăng;  vụ của các dịch vụ đã đáp ứng yêu cầu của

            giảm tỷ trọng trong nông nghiệp.                 sản xuất kinh doanh và đời sống nhân dân.
                 Cơ cấu kinh tế của Hà Đông mang tính           Trong giai đoạn 2004-2007, tổng giá trị
            chất đặc trưng của một đô thị phát triển theo  sản  xuất  các  ngành  trong  thành  phố  ngày

                                  Bảng 12.4. Cơ cấu giá trị sản xuất các ngành của Hà Đông
                                                                                         Đơn vị tính: Tỷ đồng

                                       Năm 2004          Năm 2005          Năm 2006          Năm 2007
                                                                 Cơ
              STT      Chỉ tiêu                  Cơ      Số               Số     Cơ cấu     Số      Cơ
                                    Số lượng                     cấu
                                               cấu %    lượng            lượng      %      lượng   cấu %
                                                                  %
                    Tổng giá trị     194,05     100    206,14    100     237,5     100    238,06    100
                    sản xuất
               1    Nông nghiệp       77,62      40     80,6     39,1    87,87      37     83,8     35,2


               2    Thủy sản           2,2      1,13    2,32    1,125    3,15      1,33    3,37     1,41

               3    Công nghiệp       99,16     51.1   108,43    52,6   128,25      54    133,79    56,2
                    - xây dựng
               4    Thương mại
                    và dịch vụ        15,07     7,77    14,79   7,175    18,23     7,67    17,1     7,29




                                                                            địa chí hà đông         447
   442   443   444   445   446   447   448   449   450   451   452