Page 480 - Địa chí Hà Đông
P. 480
PHẦN 3 KINH TẾ
Bảng 12.30. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành thủy sản (2004-2007)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007
TT Chỉ tiêu Số Cơ Số Cơ Số Cơ Số Cơ
lượng cấu % lượng cấu % lượng cấu % lượng cấu %
Giá trị sản xuất 2192,2 100 2322,4 100 3150,9 100 3375,9 100
ngành thủy sản
1 Nuôi trồng thủy sản 1071 48,85 1210 52,1 1780 56,5 1950 57,77
2 Khai thác thủy sản 810 36,95 766,7 33,01 945,3 30 902,1 26,72
3 Dịch vụ thủy sản 311,2 14,2 345,7 14,89 425,6 13,5 523,8 15,6
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Hà Đông
Bảng 12.31. Giá trị sản xuất thủy sản (2010-2018) (theo giá so sánh 2010 phân theo ngành hoạt động)
Chia ra
Tổng số
Khai thác Nuôi trồng Sản xuất giống thủy sản
ĐVT (Triệu đồng)
Năm 2010 1,144 1,144
Năm 2015 2,946 2,946
Năm 2016 4,829 4,829
Năm 2017 5,527 5,527
Năm 2018 7,926 7,926
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100)%
Năm 2010 107,99 - 107,99 -
Năm 2015 98,01 - 98,01 -
Năm 2016 163,92 - 163,92 -
Năm 2017 114,45 - 114,45 -
Năm 2018 143,42 - 143,42 -
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Hà Đông
480 địa chí hà đông