Page 42 - Địa chí Hà Đông
P. 42
PHẦN 1 ĐỊA LÝ - HÀNH CHÍNH - DÂN CƯ
4. Đất nông nghiệp khác 98.62 1.99
II - Đất phi nông nghiệp 3,256.74 65.61
1. Đất ở 1,367.99 27.56
- Đất ở đô thị 1,367.99 27.56
- Đất ở nông thôn - -
2. Đất chuyên dùng 1,618.62 32.61
- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp 204.15 4.11
- Đất quốc phòng, an ninh 68.13 1.37
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 287.48 5.79
- Đất có mục đích công cộng 1,058.85 21.33
3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng 28.84 0.58
4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa 65.48 1.32
5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng 149.55 3.01
6. Đất phi nông nghiệp khác 26.26 0.53
III - Đất chưa sử dụng 431.88 8.70
1. Đất bằng chưa sử dụng 431.88 8.70
2. Đất đồi núi chưa sử dụng - -
3. Núi đá không có rừng cây - -
Nguồn: Niên giám thống kế quận Hà Đông năm 2018
1.7. Sinh vật trưng tiêu biểu của các kiểu cảnh quan đó.
Hà Đông là khu vực đồng bằng thấp, Theo nhiều cách phân chia, Hà Đông đều là
trên khu vực tồn tại những dạng đặc trưng vùng có đặc điểm hệ sinh thái không thực
của cảnh quan vùng đồng bằng. Dưới góc sự đa dạng.
độ sinh thái học, các khu hệ thực vật và a. Hệ sinh thái khu dân cư đô thị
động vật trong các hệ sinh thái tự nhiên cả ở Nằm ở vị trí trung tâm của đồng bằng
trên cạn cũng như dưới nước đều mang đặc sông Hồng và là một quận nội thành quan
42 địa chí hà đông