Page 53 - Địa chí Hà Đông
P. 53
ĐỊA LÝ - HÀNH CHÍNH - DÂN CƯ PHẦN 1
Bảng 1.13. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí các làng nghề thuộc quận Hà Đông - Hà Nội
TCVN KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ K15 K16 K17
5937:2005 Đợt I Đợt II Đợt I Đợt II Đợt I Đợt II
Nhiệt độ o C - 29.8 34,3 29.6 34,9 29.8 34,9
Độ ẩm % - 76.0 68,8 78.0 67,2 77.0 66,7
Độ ồn dBA 75 (*) 63.0 1,0 62.0 1,2 66.0 0,8
Tốc độ gió m/s - 0.82 66,5 0.97 65,6 0.79 68,2
Bụi tổng số µg/ m 3 300 187 90 202 110 153 0,13
CO µg/ m 3 30.000 1090 11300 1230 10400 1370 12,9
CO % - 0.3 0.3 0.3
2
NO µg/ m 3 200 38 37 43
2
SO µg/ m 3 350 24 110 16 120 21 0,13
2
Bảng 1.14. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí các làng nghề thuộc quận Hà Đông - Hà Nội
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
TCVN
STT C IU ĐƠN VỊ K18 K19 K20
5937:2005
Đợt I Đợt II Đợt I Đợt II Đợt I Đợt II
Nhiệt độ o C - 30.1 34,3 29.6 34,4 29.8 33,9
Độ ẩm % - 74.0 68,9 78.0 65,1 77.0 66,8
Độ ồn dBA 75 (*) 65.0 0,9 62.0 0,9 66.0 0,8
Tốc độ gió m/s - 0.88 66,8 0.97 67,1 0.79 69,0
Bụi tổng số µg/ m 3 300 154 0,1 202 100 153 0,12
CO µg/ m 3 30.000 940 10,8 1230 11000 1370 13,4
CO % - 0.3 0.3 0.3
2
NO µg/ m 3 200 65 37 43
2
SO µg/ m 3 350 12 0,1 16 90 21 0,12
2
Ghi chú: Kphđ - Không phát hiện được; (-) - Không quy định K15: Vị trí đầu làng nghề Dương Nội;
TCVN 5937-2005: Chất lượng không khí.- Tiêu chuẩn K16: Vị trí trung tâm làng nghề Dương Nội.
chất lượng không khí xung quanh. K17: Vị trí cổng làng nghề Vạn Phúc;
(*) TCVN 5949-1998: Mức ồn tối đa cho phép khu vực K18: Vị trí trung tâm làng nghề vạn phúc.
công cộng và dân cư. K19: Vị trí đầu làng nghề Đa Sỹ;
Đợt I : tháng 2-2009 K20: Vị trí trung tâm làng nghề Đa Sỹ.
Đợt II : tháng 7-2009
địa chí hà đông 53