Page 754 - Địa chí Hà Đông
P. 754

Bảng 12.37. Thông số tuyến đường giao thông phía Đông Bắc                               493

              Bảng 12.38. Danh sách doanh nghiệp trong cụm công nghiệp Yên Nghĩa năm 2015  494

              Bảng 12. 39. Số doanh nghiệp, hợp tác xã xây dựng khu vực kinh tế ngoài nhà nước
              phân theo loại hình kinh tế                                                              509

              Bảng 12.40. Số cơ sở kinh doanh thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng, dịch vụ

              khu vực kinh tế ngoài nhà nước                                                           512

              Bảng 12.41. Số cơ sở kinh doanh thương nghiệp, dịch vụ cá thể hàng năm                  513
              Bảng 12.42. Danh mục các chợ Trong quy hoạch chợ của UBND thành phố                   516

              Bảng 12.43. Danh mục các chợ cóc, chợ tạm và chợ không có trong quy hoạch

              trên địa bàn quận                                                                        516

              Bảng 12.44. Số cơ sở kinh doanh thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng, dịch vụ
              khu vực kinh tế ngoài nhà nước (phân theo loại hình kinh tế)                             517

              Bảng 12.45. Số doanh nghiệp, HTX kinh doanh thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng,

              dịch vụ khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (phân theo đơn vị hành chính)                     518

              Bảng 12.46. Một số tuyến đường trên địa bàn Hà Đông                                     523
              Bảng 14.1. Danh sách một số đình thờ các vị thành hoàng làng ở Hà Đông                  575

              Bảng 14.2. Danh sách 42 chùa trên địa bàn quận Hà Đông                                  582

              Bảng 14.3. Danh sách 11 nhà thờ Công giáo trên địa bàn quận Hà Đông                     586

              Bảng 14.4. Danh mục lễ hội truyền thống trên địa bàn quận Hà Đông                      601
              Bảng 15.1. Trình độ văn hóa của thị xã Hà Đông năm 1989                                 639

              Bảng 15.2. Quá trình phát triển sự nghiệp giáo dục Hà Đông (1995-1999)                  640

              Bảng 15.3. Số trường, số phòng, số lớp, số học sinh (2001-2005)                        642

              Bảng 15.4. Số trường học, lớp học và phòng học mầm non (2009-2018)                     643
              Bảng 15.5. Số giáo viên và học sinh mầm non (2009-2018)                                 643

              Bảng 15.6. Số trường, lớp học phổ thông phân theo loại hình (2009-2018)                 645

              Bảng 15.7. Số giáo viên phổ thông phân theo loại hình và cấp học (2009-2018)           645

              Bảng 15.8. Số học sinh phổ thông phân theo loại hình và cấp học (2009-2018)            646
              Bảng 15.9. Danh sách các trường đại học, cao đẳng địa bàn quận Hà Đông                  648

              Bảng 15.10. Công tác phòng và chữa bệnh hàng năm (1990-1994)                           655




              754       địa chí hà đông
   749   750   751   752   753   754   755   756   757   758   759