Page 751 - Địa chí Hà Đông
P. 751

DANH MỤC BẢNG



            Bảng 1.1. Bức xạ tổng cộng trung bình tháng và năm ở khu vực Hà Nội (kcal/cm²)            28

            Bảng 1.2. Nhiệt độ trung bình tháng                                                       30

            Bảng 1.3. Độ ẩm tương đối trung bình tháng                                                31
            Bảng 1.4. Tổng số giờ nắng theo tháng                                                     32

            Bảng 1.5. Tốc độ gió trung bình tháng                                                     33

            Bảng 1.6. Lượng mưa trung bình tháng                                                     34
            Bảng 1.7. Số cơn bão, áp thấp nhiệt đới và số đợt không khí lạnh ảnh hưởng

            đến khu vực Hà Đông                                                                        36

            Bảng 1.8. Các đặc trưng hiện tượng thời tiết đặc biệt                                    36

            Bảng 1.9. Hiện trạng sử dụng đất và cơ cấu đất đai của quận Hà Đông

            tính đến ngày 31-12-2018                                                                   41
            Bảng 1.10. Mật độ số lượng thực vật nổi trong khu vực (vào các tháng mùa khô)            46

            Bảng 1.11. Phân bố số lượng động vật nổi khu vực (khảo sát mùa khô)                     47

            Bảng 1.12. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí các cụm công nghiệp
            thuộc quận Hà Đông - Hà Nội                                                                50

            Bảng 1.13. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí các làng nghề

            thuộc quận Hà Đông - Hà Nội                                                                53

            Bảng 1.14. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí các làng nghề

            thuộc quận Hà Đông - Hà Nội                                                                53
            Bảng 1.15. Các nguồn gây ô nhiễm và tác động của nó tới môi trường nước                   54

            Bảng 1.16. Chất lượng nước mặt tại các điểm xả thải                                   56

            Bảng 1.17. Chất lượng nước mặt sông Đáy chảy qua địa phận Hà Đông                      58
            Bảng 1.18. Chất lượng nước mặt kênh La Khê thuộc địa phận quận Hà Đông                  59

            Bảng 1.19. Chất lượng nước mặt tại các làng nghề

            (kết quả quan trắc đợt II tháng 7-2009)                                                  60

            Bảng 1.20. Chất lượng đất trên địa bàn Hà Đông (Kết quả khảo sát đợt I tháng 2-2009)  64

            Bảng 2.1. Tên gọi cũ, tên nôm một số làng xã trên địa bàn Hà Đông                        83





                                                                            địa chí hà đông           751
   746   747   748   749   750   751   752   753   754   755   756