Page 752 - Địa chí Hà Đông
P. 752
Bảng 4.1. Dân số Hà Đông (1969-2018) 159
Bảng 4.2. Số người di chuyển và tỷ suất di cư của thành phố Hà Nội
từ năm 2004 đến năm 2009 163
Bảng 6.1. Biến đổi cơ cấu hành chính quận Hà Đông thời Nguyễn 232
Bảng 10. 1. Bảng Số lượng khung dệt làng Vạn Phúc 391
Bảng 10.2. Số cơ sở sản xuất thủ công (1939-1954) 416
Bảng 11.1. Tình hình ruộng đất nơi khác trên địa bàn bản xã 435
Bảng 11.2. Diện tích thần từ phật tự, thổ trạch viên trì và tha ma, thổ phụ 436
Bảng 11.3. Công điền, tư điền ở một số thôn xã (qua tư liệu địa bạ) 438
Bảng 11.4. Tình hình sở hữu ruộng tư ở Đa Sỹ đầu thế kỷ XIX 440
Bảng 11.5. Bảng phân bổ ruộng đất theo địa bạ Vạn Phúc trước năm 1904 442
Bảng 12.1. So sánh một số chỉ tiêu kinh tế của thị xã Hà Đông cũ
với cả nước và Hà Tây, Hà Nội năm 2004 445
Bảng 12.2. Tổng GDP hàng năm của quận Hà Đông (2005-2012) 446
Bảng 12.3. Cơ cấu kinh tế Hà Đông (giai đoạn 2005-2012) 447
Bảng 12.4. Cơ cấu giá trị sản xuất các ngành của Hà Đông 447
Bảng 12.5. Cơ cấu tổng giá trị sản xuất một số ngành chủ yếu (giá hiện hành) 448
Bảng 12.6. Tình hình sử dụng đất qua các năm 2005 -2012 450
Bảng 12.7. Tình hình sử dụng đất nông nghiệp tại các phường thuộc Hà Đông
năm 2005-2010 451
Bảng 12.8. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31-12-2018 phân theo loại đất
và phân theo đơn vị hành chính 453
Bảng 12.9. Giá trị sản xuất nông nghiệp trên địa bàn (2008-2012) 457
Bảng 12.10. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 2010
phân theo ngành kinh tế 457
Bảng 12.11. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá hiện hành phân theo loại hình
và ngành kinh tế (2010-2018) 458
Bảng 12.12. Một số chỉ tiêu trồng trọt của thị xã Hà Đông (1987 - 1988) 460
Bảng 12.13. Một số chỉ tiêu sản xuất nông nghiệp giai đoạn 1990-1994 460
752 địa chí hà đông