Page 645 - Địa chí Hà Đông
P. 645
VĂN HÓA - XÃ HỘI PHẦN 4
Bảng 15.6. Số trường, lớp học phổ thông phân theo loại hình (2009-2018)
Năm học
STT
2009-1010 2014-2015 2015-2016 2016-2017 2017-2018
I. Số trường học (trường) 35 46 46 50 55
Tiểu học 20 26 26 29 33
- Công lập
- Ngoài công lập 3 3 5 7
Trung học cơ sở 15 20 20 21 22
- Công lập 15 16 17 18 19
- Ngoài công lập 4 3 3 3
II. Số lớp học (lớp) 709 999 999 1.108 1.261
Tiểu học 420 629 629 700 794
- Công lập 420 579 580 650 690
- Ngoài công lập 50 49 50 104
Trung học cơ sở 289 370 370 408 467
- Công lập 289 349 357 388 446
- Ngoài công lập 21 13 20 21
Nguồn: Chi cục Thống kê quận Hà Đông: Niên giám Thống kê năm 2018
Bảng 15.7. Số giáo viên phổ thông phân theo loại hình và cấp học (2009-2018)
Năm học
STT
2009-1010 2014-2015 2015-2016 2016-2017 2017-2018
Tổng số giáo viên 1.342 1.716 1.821 1.809 1.977
Tiểu học 642 956 1.020 1.008 1.113
Trong đó: số GV đạt chuẩn trở lên
- Công lập 617 858 874 874 906
- Ngoài công lập 98 146 134 207
Trung học cơ sở 700 760 801 801 864
Trong đó: số GV đạt chuẩn trở lên
- Công lập 685 708 725 737 785
- Ngoài công lập 52 76 64 79
Nguồn: Chi cục Thống kê quận Hà Đông: Niên giám Thống kê năm 2018
địa chí hà đông 645