Page 643 - Địa chí Hà Đông
P. 643
VĂN HÓA - XÃ HỘI PHẦN 4
Bảng 15.4. Số trường học, lớp học và phòng học mầm non (2009-2018)
Năm học
STT 2009- 2016- 2017-
2010 2014-2015 2015-2016 2017 2018
I. Số trường học (trường) 25 35 38 45 56
- Công lập 21 27 30 34 37
- Ngoài công lập 4 8 8 11 19
II. Số lớp học 311 462 536 631 727
- Công lập 281 380 436 485 535
- Ngoài công lập 30 82 112 161 210
III. Số phòng học (phòng) 314 508 548 650 765
- Phân theo loại hình
+ Công lập 281 380 436 485 535
+ Ngoài công lập 33 128 112 165 230
- Phân theo loại phòng
+ Phòng kiên cố 254 508 548 650 765
+ Phòng bán kiên cố 60
+ Phòng tạm
Nguồn: Chi cục Thống kê quận Hà Đông: Niên giám Thống kê năm 2018
Bảng 15.5. Số giáo viên và học sinh mầm non (2009-2018)
Năm học
STT
2009-1010 2014-2015 2015-2016 2016-2017 2017-2018
I. Số giáo viên (người) 658 1.304 1.381 1.548 1.561
Phân theo loại hình
- Công lập 21 27 30 34 37
+ Ngoài công lập
II. Số học sinh (học sinh) 11.480 18.363 20.292 22.733 25.026
Phân theo loại hình
- Công lập 10.648 16.187 17.375 18.690 19.818
- Ngoài công lập 796 2.176 2.917 4.043 5.208
Số học sinh bình quân/lớp 37 40 38 36 34
Số giáo viên bình quân/lớp 2 3 3 3 2
Nguồn: Chi cục Thống kê quận Hà Đông: Niên giám thống kê năm 2018
địa chí hà đông 643